MẶT ĐỒNG HỒ:
Mặt đồng hồ được thiết kế với 2 vòng tròn rất hiện đại. Số đo tốc độ được bố trí theo phương thẳng đứng giúp người điều khiển dễ dàng quan sát mọi điều kiện. Mặt đồng hồ thiết kế ấn tượng với đồng hồ đo tốc độ chiếu sáng bằng đèn LED, dễ dàng quan sát trong mọi điều kiện. Màn hình kỹ thuật số LCD hiện đại hiển thị tất cả những thông số như: thời gian, quãng đường, mức tiết kiệm nhiên liệu,…rất tiện lợi cho người sử dụng.
ĐỘNG CƠ: Đường kính khoảng chạy 52.4 mm × 58 mm Tỉ số nén 11.0:1 Công suất tối đa 6.0 kw (8.2 PS) /6,500r/min Mô men xoắn cực đại 9.7 N·m (1.0 kgf·m) /5,000r/min Hệ thống khởi động Nút khởi động điện (đề) Hệ thống bôi trơn Các te ướt Dung tích dầu máy 0.8 L Dung tích bình xăng 4.4 L Hệ thống cung cấp nhiên liệu Fuel injection Hệ thống đánh lửa TCI Kỹ thuật số Hệ thống ly hợp Khô ly tâm tự động Truyền động Dây đai V tự động Tỉ số truyền sơ cấp & thứ cấp 2.561–0.829
KHUNG XE: Loại khung Khung ống thép Kích thước bánh trước / bánh sau 110/70-12/C / 110/70-12/C (lốp không săm) Phanh trước Đĩa thủy lực Phanh sau Phanh thường Giảm xóc trước Phuộc nhún Giảm xóc sau Giảm chấn dầu và Lò xo Đèn pha Halogen 12V 35W / 35W x 1
KÍCH THƯỚC: Kích thước (Dài x Rộng x Cao) 1.820mm x 685mm x 1.145mm Độ cao yên xe 790mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1,280mm Trọng lượng khô / ướt -/99kg Độ cao gầm xe 125mm
BẢO HÀNH: 3 năm/ 36.000 km (Tùy điều kiện nào đến trước)
|