Ông Ono Masaru - Tổng Giám đốc Yamaha Motor Việt Nam tại buổi lễ ra mắt
Mẫu xe tay ga mới trang bị động cơ Blue Core hoàn toàn mới với sự cân bằng giữa hiệu suất động cơ, mức tiết kiệm nhiên liệu và tính thân thiện với môi trường trong điều kiện sử dụng ở các nước Đông Nam Á. Dòng xe mới "Nozza Grande" được phát triển như một dòng xe tay ga thời trang nhằm đáp ứng mọi nhu cầu đi lại hàng ngày của tầng lớp phụ nữ trẻ tại các đô thị lớn. Đối tượng chính mà sản phẩm nhắm tới là khách hàng nữ độ tuổi từ 25-35, muốn sở hữu một chiếc xe giúp bộc lộ nét trẻ trung cá tính và tính tiện ích cao hay nhóm khách hàng chủ yếu sử dụng xe ga trong thành phố cho mục đích đi lại, mua sắm...
Nozza Grande được trang bị thế hê động cơ mới Blue Core 125cc, 4 thì, xy-lanh đơn, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí, phun xăng, sử dụng hệ thống truyền động vô cấp CVT. Với mức tiêu thụ nhiên liệu chỉ 1,85 lít/100km (khoảng 54km/L, tiêu chuẩn khí thải EU3, theo số liệu của Yamaha), đây là động cơ có hiệu suất tiết kiệm nhiên liệu cao nhất thế giới trong số những dòng xe tay ga 125cc. Không chỉ tiêu thụ ít nhiên liệu, động cơ này còn sở hữu khả năng vận hành rất êm ái, không gây tiếng ồn, cùng công suất và mô men xoắn mạnh mẽ.
Những ưu điểm tuyệt vời khác của động cơ Blue Core còn bao gồm khả năng tăng tốc nhẹ nhàng, lên dốc vững vàng và tốc độ khởi động từ trạng thái nghỉ nhanh chóng, trong khi vẫn sử dụng rất ít nhiên liệu. Để đạt được hiệu suất tiết kiệm nhiên liệu cao và sức mạnh động cơ hoàn hảo, động cơ trang bị trên Nozza Grande đã được tinh chỉnh nhằm tăng cường hiệu suất đốt cháy nhiên liệu, đánh giá và hoàn thiện lại toàn bộ những bộ phận và hệ thống liên quan, giảm tiêu hao công năng, và tăng mô-men xoắn, sử dụng thiết lập tỷ số truyền cao cho bộ phận truyền động...
Sản phẩm được bán ra vào tháng 7/2014 với mức giá (trước thuế) như sau:
Phiên bản đặc biệt Grande Deluxe: 41.990.00 đồng,
Phiên bản tiêu chuẩn Grande Standard: 39.990.000 đồng,
Nozza: 28.900.000 đồng.
Thông số kỹ thuật:
Chiều dài/rộng/cao Chiều cao yên xe Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe Khoảng sáng gầm Trọng lượng ướt Động cơ Bố trí xy lanh Dung tích xy lanh Đường kính khoảng chạy Tỉ số nén Công suất tối đa Mô men xoắn cực đại Hệ thống khởi động Hệ thống bôi trơn Dung tích dầu máy Dung tích bình xăng Hệ thống cung cấp nhiên liệu Hệ thống đánh lửa Hệ thống ly hợp Truyền động Tỉ số truyền Loại khung Góc nghiêng/ Độ lệch phương trục lái Kích thước lốp (trước/sau) Phanh (trước/sau) Giảm sóc (trước/sau) Đèn pha
|
1,820 mm × 685 mm × 1,145 mm 790 mm 1,280 mm 125 mm 99 kg SOHC, 4 kỳ, 2 van, làm mát bằng gió Xy lanh đơn 124 cm3 52.4 mm × 58 mm 11.0:1 6.0 kw (8.2 PS) /6,500r/min 9.7 N•m (1.0 kgf•m) /5,000r/min Nút khởi động điện (đề) Các te ướt 0.8 L 4.4 L Fuel injection TCI Kỹ thuật số Khô ly tâm tự động Dây đai V tự động 2.561–0.829 Khung ống thép 26°40′/ 74 mm 110/70-12 / 110/70-12 (không săm) Phanh đĩa đơn/Phanh tang trống Phuộc nhún / Giảm chấn dầu & lò xo 12V 35/35W ×1 |
PV